HOTLINE |
0917 310 372 |
Theo Quyết Định Số: 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 Ban Hành Quy Trình Thu Bảo Hiểm Xã Hội, Bảo Hiểm Y Tế, Bảo Hiểm Thất Nghiệp, Bảo Hiểm Tai Nạn Lao Động - Bệnh Nghề Nghiệp; Quản Lý Sổ Bảo Hiểm Xã Hội, Thẻ Bảo Hiểm Y Tế, của Tổng Giám Đốc Bảo Hiểm Xã Hội Việt Nam.
1.1. Người làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn, HĐLĐ xác định thời hạn, HĐLĐ theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng, kể cả HĐLĐ được ký kết giữa đơn vị với người đại diện theo pháp luật của người dưới 15 tuổi theo quy định của pháp luật về lao động;
1.2. Người làm việc theo HĐLĐ có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng (thực hiện từ ngày 01/01/2018);
1.3. Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức và viên chức;
1.4. Công nhân quốc phòng, công nhân công an, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu đối với trường hợp BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân bàn giao cho BHXH tỉnh;
1.5. Người quản lý doanh nghiệp, người quản lý điều hành hợp tác xã có hưởng tiền lương;
1.6. Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn;
1.7. Người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định tại Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc được áp dụng đối với các hợp đồng sau:
1.8. Người hưởng chế độ phu nhân hoặc phu quân tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài quy định tại Khoản 4 Điều 123 Luật BHXH;
1.9. Người lao động quy định tại các Điểm 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 và 1.6 Khoản này được cử đi học, thực tập, công tác trong và ngoài nước mà vẫn hưởng tiền lương ở trong nước thuộc diện tham gia BHXH bắt buộc;
đ) Quân nhân, Công an nhân dân, người làm công tác cơ yếu đang hưởng chế độ trợ cấp hằng tháng theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương; Quyết định số 38/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008; Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 quy định về chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
Các khoản trích theo lương | Người sử dụng lao động (tỷ lệ trích) | Người lao động (tỷ lệ trích) | Tổng mức trích (%) |
Bảo hiểm xã hội | 17% | 8% | 25% |
Bảo Hiểm y tế | 3% | 1,5% | 4,5% |
Bảo hiểm thất nghiệp | 1% | 1% | 2% |
Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 0,5% | - | 0,5% |
Tổng cộng | 21,5% | 10,5% | 32% |
STT | TÊN HỒ SƠ DỊCH VỤ |
1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
2 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Báo giảm) |
3 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Điều chỉnh mức đóng) |
4 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất) |
5 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất do ảnh hưởng của dịch Covid 19) |
6 | Truy thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN) |
7 | Truy thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đã đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN) |
8 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH |
9 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
10 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT (Cấp thẻ trẻ em dưới 6 tuổi theo thông tư 05) |
11 | Đăng ký thay đổi thông tin đơn vị |
12 | Đăng ký đóng BHXH bắt buộc (Người lao động có thời hạn ở nước ngoài ) |
13 | Hoàn trả tiền đã đóng (Đối với người tham gia BHXH tự nguyện, người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng BHYT) |
14 | Hoàn trả tiền đã đóng (Đối tượng cùng tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN. |
15 | Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng |
16 | Cấp lại sổ BHXH do thay đổi họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch (Thay đổi thông tin cá nhân) |
17 | Cấp lại sổ BHXH do điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH |
18 | Cấp lại thẻ BHYT do thay đổi mã quyền lợi, thay đổi thông tin in trên thẻ |
19 | Cấp thẻ BHYT do hết hạn thẻ |
20 | Cấp lại thẻ BHYT do hỏng, mất |
21 | Xét duyệt chế độ ôm đau, thai sản và dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
22 | Xét duyệt chế độ ốm đau |
23 | Xét duyệt chế độ thai sản |
24 | Xét duyệt chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe |
Điện thoại liên hệ: 0917 310 372 (Zalo) (Viber)
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN SÀI GÒN VIỆT
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN SÀI GÒN VIỆT
Điện Thoại: 0917 310 372
Email: [email protected]
VP: Quận Tân Phú, Tp. HCM
VPGD Bình Chánh, Tp. HCM
VPGD Hóc Môn, Tp. HCM